Bảng tóm tắt các luật sandhi Bảng tóm tắt các luật sandhi ① –aḥ + phụ âm có âm vang → –o + phụ âm có âm vang ② –aḥ + a– → –o + ’– ③ –aḥ + mẫu âm khác a– → –a + mẫu âm khác-a- ④ –āḥ + mẫu âm/phụ âm có phát âm– → –ā + mẫu âm/phụ âm có phát âm ⑤ –ḥ + c/ch– → –ś-c/ch– –ḥ + t/th– → –s-t/th– –ḥ + ṭ/ṭh– → –ṣ-ṭ/ṭh– 〖–ḥ + k–, kh–, p–, ph–, ś–, ṣ–, s– → không có biến đổi.〗 ⑥ –a/ā + a/ā → –ā– –i/ī + i/ī– → –ī– –u/ū + u/ū– → –ū– ⑦ –a/ā + i/ī– → –e– –a/ā + u/ū– → –o– –a/ā + ṛ– → –ar– ⑧ –a/ā + e– → –ai– –a/ā + ai– → –ai– –a/ā + o– → –au– –a/ā + au– → –au– ⑨ –mẫu âm khác a/ā-ḥ + mẫu âm/phụ âm có phát âm → –mẫu âm khác a/ā-r-mẫu âm/phụ âm có phát âm –mẫu âm khác a/ā-ḥ + r– → –mẫu âm khác a/ā– [được kéo dài, để tránh –rr–] + r– ⑩ –i/ī + mẫu âm– → –y-mẫu âm– –u/ū + mẫu âm– → –v-mẫu âm– –ṛ/ṝ + mẫu âm– → –r-mẫu âm– ⑪ –e + a– → –e + ’– –o + a– → –o + ’– ⑫ –e + mẫu âm khác a– → –a + mẫu âm khác a– –o + mẫu âm khác a– → –a + mẫu âm khác a– ⑬ –ai + mẫu âm– → –ā + mẫu âm– –au + mẫu âm– → –āv-mẫu âm– ⑭ –t + mẫu âm– → –d-mẫu âm– –t + g/gh– → –d-g/gh– –t + d/dh– → –d-d/dh– –t + b/bh– → -d-b/bh– –t + y/r/v– → –d-y/r/v– ⑮ –t + h– → –d-dh– ⑯ –t + c/ch → –c-c/ch– –t + j/jh- → –j-j/jh– –t + ṭ/ṭh → –ṭ-ṭ/ṭh– –t + ḍ/ḍh- → –ḍ-ḍ/ḍh– ⑰ –t + ś– → –c-ch– ⑱ –t + l– → –l-l– ⑲ –t + âm mũi– → –n-âm mũi– ⑳ –n + c/ch– → –ṃś-c/ch– –n + t/th– → –ṃs-t/th– ㉑ –n +j/jh– → –ñ-j/jh– ㉒ –n + ś– → –ñ-ch– ㉓ –n + l– → –Ĩ-l– ㉔ mẫu âm ngắn-n + mẫu âm– → mẫu âm ngắn-nn-mẫu âm– ㉕ mẫu âm ngắn/mā/ā + ch– → –mẫu âm ngắn/mā/ā + cch– Chia sẻ:GoogleEmailFacebook