LIÊN THANH VĨ ÂM –aḥ & –āḥ

luatLienThanh

Hôm nay học tiếp luật liên thanh. Các bạn làm bài tập để nhớ những chữ biến đổi.

1. LIÊN THANH VĨ ÂM –aḥ (4 trường hợp)

[1] aḥ + a– → –o (-अः + अ- ” -ओ + ऽ-)

upāsakaḥ + atra sīdati → upāsako’tra sīdati

[2] aḥ + nguyên âm khác a– → anguyên âm kháca

śrāvakaḥ + āgacchati → śrāvaka āgacchati

[3]aḥ + trọc phụ âm → –otrọc phụ âm

bodhisattvaḥ + gambhīrāyāṁ bodhisattvo gambhīrāyāṁ

[4] सः saḥ luôn ở dạng sa, trừ khi nó đứng trước a–” thì trở thành so’ सो ऽ

2. LIÊN THANH VĨ ÂM –āḥ

[1] āḥ + nguyên âm / trọc phụ âm – → –ānguyên âm / trọc phụ âm

  • śūnyatālakṣaṇāḥ + anutpannā → śūnyatālakṣaṇā anutpannā
  • amalāḥ + na vimalāḥ + nonāḥ + na → amalā na vimalā nonā na

ViAm ah

BÀI TẬP

Tập nối chữ theo luật saṃdhi

  1. nṛpaḥ + ca kṣatriyaḥ + ca.
  2. rāmaḥ + tatra tiṣṭhati.
  3. rāmaḥ + kutra gacchati.
  4. rāmaḥ + atra + āgacchati
  5. bālaḥ + candraṃ paśyati.
  6. devāḥ + taranti.
  7. bālaḥ + kṣīraṃ pibati.
  8. kṣatriyaḥ kuntaṃ na + asyati
  9. aśvāḥ + caranti.
  10. nṛpaḥ + tyajati.
  11. nṛpaḥ + krudhyati.
  12. nṛpaḥ + tatra + adya yajati.
  13. naraḥ + phalaṃ khādati.
  14. sevakaḥ + pacati.
  15. rāmaḥ + cintayati.
  16. bālaḥ + ślokaṃ vadati.
  17. bālāḥ + tuṣyanti.
  18. narāḥ + śāstrāṇi paṭhanti.
  19. rāmaḥ + śaṃsati.
  20. kṣatriyaḥ + ṣaḍ aśvān nayati.
  21. bālaḥ + stenaṃ paśyati.
  22. bālaḥ + cakraṃ harati.
  23. narāḥ + tīrthaṃ gacchanti.
  24. rāmaḥ + smarati.
  25. nṛpaḥ + sevakaṃ hvayati.

 


< Trở về mục lục

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *